Việc lập và triển khai quy hoạch thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 là một trong những nhiệm vụ chính trị quan trọng hàng đầu, là cơ hội quý để tạo ra không gian phát triển mới và động lực phát triển mới trong phát triển đất nước, vùng và địa phương.
Đến nay, Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 đã được thông qua tại Nghị quyết số 81/2023/QH15 ngày 09/01/2023 của Quốc hội. Đồng thời, các tỉnh/thành phố trên toàn quốc cũng khẩn trương hoàn thành thẩm định quy hoạch và trình Chính phủ phê duyệt. Tổng hợp Quy hoạch thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến 2050 đã phê duyệt:
Quy hoạch tổng thể quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | ||||
STT | Quy hoạch tổng thể quốc gia | Nghị quyết số | Ngày văn bản | Cấp ban hành |
1 | Thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 | 81/2023/QH15 | 09/01/2023 | Quốc hội |
Tổng hợp Quy hoạch tỉnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050
STT | Tỉnh thành phố | Quyết định số | Ngày văn bản | Cấp ban hành | Tên quy hoạch |
1 | An Giang | 1369/QĐ-TTg | 15/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh An Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
2 | Bà Rịa – Vũng Tàu | 1629/QĐ-TTg | 16/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Bà Rịa-Vũng Tàu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
3 | Bắc Giang | 219/QĐ-TTg | 17/02/2022 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
4 | Bắc Kạn | 1288/QĐ-TTg | 03/01/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Bắc Kạn thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
5 | Bạc Liêu | 1598/QĐ-TTg | 08/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Bạc Liêu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
6 | Bắc Ninh | 1589/QĐ-TTg | 08/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Bắc Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
7 | Bến Tre | 1399/QĐ-TTg | 17/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Bến Tre thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
8 | Bình Định | 1619/QĐ-TTg | 14/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Bình Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
9 | Bình Dương | Đang cập nhật | |||
10 | Bình Phước | 1489/QĐ-TTg | 24/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Bình Phước thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
11 | Bình Thuận | 1701/QĐ-TTg | 27/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Bình Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
12 | Cà Mau | 1386/QĐ-TTg | 16/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Cà Mau thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
13 | Cần Thơ | 1519/QĐ-TTg | 02/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Cần Thơ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
14 | Cao Bằng | 1486/QĐ-TTg | 24/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Cao Bằng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
15 | Đà Nẵng | 1287/QĐ-TTg | 02/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch thành phố Đà Nẵng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
16 | Đắk Lắk | 1747/QĐ-TTg | 30/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Đắk Lắk thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
17 | Đắk Nông | 1757/QĐ-TTg | 31/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Đắk Nông thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
18 | Điện Biên | Đang cập nhật | |||
19 | Đồng Nai | Đang cập nhật | |||
20 | Đồng Tháp | Đang cập nhật | |||
21 | Gia Lai | 1750/QĐ-TTg | 30/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Gia Lai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
22 | Hà Giang | 1339/QĐ-TTg | 13/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Hà Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
23 | Hà Nam | 1686/QĐ-TTg | 26/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Hà Nam thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
24 | Hà Nội | Đang cập nhật | |||
25 | Hà Tĩnh | 1363/QĐ-TTg | 08/11/2022 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Hà Tĩnh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
26 | Hải Dương | 1639/QĐ-TTg | 19/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Hải Dương thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
27 | Hải Phòng | 1516/QĐ-TTg | 02/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Hải Phòng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
28 | Hậu Giang | 1588/QĐ-TTg | 08/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Hậu Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
29 | TP. Hồ Chí Minh | Đang cập nhật | |||
30 | Hòa Bình | 1648/QĐ-TTg | 20/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Hòa Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
31 | Hưng Yên | Đang cập nhật | |||
32 | Khánh Hòa | 318/QĐ-TTg | 29/03/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Khánh Hòa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
33 | Kiên Giang | 1289/QĐ-TTg | 03/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Kiên Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
34 | Kon Tum | 1756/QĐ-TTg | 31/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Kon Tum thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
35 | Lai Châu | 1585/QĐ-TTg | 07/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Lai Châu thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
36 | Lâm Đồng | 1727/QĐ-TTg | 29/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Lâm Đồng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
37 | Lạng Sơn | Đang cập nhật | |||
38 | Lào Cai | 316/QĐ-TTg | 29/03/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Lào Cai thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
39 | Long An | 686/QĐ-TTg | 13/06/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Long An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
40 | Nam Định | 1729/QĐ-TTg | 29/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Nam Định thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
41 | Nghệ An | 1059/QĐ-TTg | 14/09/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Nghệ An thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
42 | Ninh Bình | Đang cập nhật | |||
43 | Ninh Thuận | 1319/QĐ-TTg | 10/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Ninh Thuận thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
44 | Phú Thọ | 1579/QĐ-TTg | 05/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Phú Thọ thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
45 | Phú Yên | 1746/QĐ-TTg | 30/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Phú Yên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
46 | Quảng Bình | 377/QĐ-TTg | 12/04/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Quảng Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
47 | Quảng Nam | Đang cập nhật | |||
48 | Quảng Ngãi | 1456/QĐ-TTg | 22/11/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Quảng Ngãi thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
49 | Quảng Ninh | 80/QĐ-TTg | 11/02/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Quảng Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
50 | Quảng Trị | 1737/QĐ-TTg | 29/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Quảng Trị thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
51 | Sóc Trăng | 995/QĐ-TTg | 25/08/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Sóc Trăng thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
52 | Sơn La | 1676/QĐ-TTg | 25/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Sơn La thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
53 | Tây Ninh | 1736/QĐ-TTg | 29/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Tây Ninh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
54 | Thái Bình | 1735/QĐ-TTg | 29/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
55 | Thái Nguyên | 222/QĐ-TTg | 14/03/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Thái Nguyên thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
56 | Thanh Hóa | 153/QĐ-TTg | 27/02/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Thanh Hóa thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
57 | Thừa Thiên – Huế | 1745/QĐ-TTg | 30/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Thừa Thiên – Huế thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
58 | Tiền Giang | 1762/QĐ-TTg | 31/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Tiền Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
59 | Trà Vinh | 1142/QĐ-TTg | 02/10/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Trà Vinh thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
60 | Tuyên Quang | 325/QĐ-TTg | 30/03/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Tuyên Quang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
61 | Vĩnh Long | 1759/QĐ-TTg | 31/12/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Vĩnh Long thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
62 | Vĩnh Phúc | Đang cập nhật | |||
63 | Yên Bái | 1086/QĐ-TTg | 18/09/2023 | Chính phủ | Quy hoạch tỉnh Yên Bái thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050 |
Quyết định phê duyệt quy hoạch các tỉnh, thành phố thời kỳ 2021 – 2030, tầm nhìn đến năm 2050: Vui lòng tải tại đây 2021-2030