Từ cuối thập niên 90, công tác đánh giá tác động và bảo vệ môi trường đã được Nhà nước đưa thành môt tiêu chí để thẩm định chất lượng các dự án đầu tư. Đón đầu xu hướng này, Công ty đã thành lập bộ phận Môi trường trực thuộc phòng Máy tính và Môi trường, với nhiệm vụ chuyên môi trong công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi trường cho các dự án nguồn và lưới điện do Công ty làm tư vấn.
Cùng với sự lớn mạnh của Công ty và nhu cầu tăng nhanh về công tác lập báo cáo đánh giá tác động môi trường, xã hội cũng như những báo cáo liên quan khác, vào ngày 1/7/2013, Công ty đã tách Bộ phận Môi trường từ phòng Máy tính và Môi trường để thành lập Phòng Môi trường.
Phòng Môi trường tham gia vào quá trình phát triển dự án từ giai đoạn lập quy hoạch địa điểm đến các giai đoạn lập hồ sơ PreFS và Đánh giá khả thi (Fesibility Study – FS) với nhiệm vụ thực hiện các báo cáo chuyên ngành như:
Đơn vị luôn đặt ra những tiêu chí để phấn đấu: hoàn thành nhiệm vụ đúng tiến độ với chất lượng sản phẩm luôn được kiểm tra và hoàn thiện, nâng cao năng lực và khả năng chuyên môn nhân sự của đơn vị, với mong muốn đảm bảo sự phát triển bền vũng của dự án, đồng thời trở thành công cụ tin cậy cho các nhà thẩm định và chủ đầu tư tham vấn trước khi đưa ra quyết định về dự án, từ đó từng bước trở thành đơn vị tư vấn môi trường hàng đầu cho các dự án năng lượng.
1. Dự án năng lượng tái tạo
2. Dự án thủy điện
3. Dự án truyền tải
4. Dự án nhiệt điện
1. Dự án năng lượng tái tạo
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Nội dung | Thời gian |
1 | Phong điện Hòa Thắng 1 | Tổng công ty Điện lực dầu khí Việt Nam | – Đánh giá tác động môi trường
– Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2012 |
2 | Phong điện Lợi Hải | Công ty CP phong điện Thuận Bình | – Đánh giá tác động môi trường
– Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2013 |
3 | Điện gió Trung Nam | Công Ty CP Điện Gió Trung Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2015 |
4 | Nhà máy điện mặt trời Sao Mai – 210MW | Công ty Cổ phần Tập đoàn Sao Mai | Đánh giá tác động môi trường | 2017 |
5 | Điện gió Công hải 1 | Ban QLDA Trung tâm Điện lực Ô Môn | Đánh giá tác động môi trường | 2018 |
6 | Điện mặt trời Châu Đức | Công ty TNHH SH Solar Farm Vina – Halla E&C CO.,LTD,
Tâp đoàn Hyosung |
Đánh giá tác động môi trường | 2018 |
7 | Điện mặt trời Vĩnh Tân | Ban quản lý dự án Nhiệt điện Vĩnh Tân | Đánh giá tác động môi trường | 2018 |
8 | Điện mặt trời EASUP | Tập đoàn AES | Đánh giá tác động môi trường | 2019 |
9 | Điện gió Sunpro – Bến Tre | Cty TNHH TMDV xây dựng Sunpro | Đánh giá tác động môi trường | 2019 |
10 | Điện gió Trung Nam V3-6 – Trà Vinh | Tập đoàn Trung Nam | Kếhoạch BVMT | 2020-2021 |
11 | Điện gió Phước Nam Enfinity – Ninh Thuận | Cty TNHH Năng lượng tái tạo Trung Nam –Phương Đông | Kếhoạch BVMT | 2020-2021 |
12 | Điện gió Đông Thành 1 – Trà Vinh | Cty TNHH điện gió Đông Thành 1 | Đánh giá tác động môi trường | 2021 |
13 | Điện gió Đông Thành 2 – Trà Vinh | Cty TNHH điện gió Đông Thành 2 | Đánh giá tác động môi trường | 2021 |
14 | Điện gió ngoài khơi Cổ Thạch | Scatec Asa | Báo cáo Môi trường sơ bộ | 2021 |
2. Dự án thủy điện
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Nội dung | Thời gian |
1 | Thủy điện Sông Bung 2 – 126MW | Ban quản lý dự án thủy điện 3 | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư – Đề án khai thác nước mặt – Thiết kế thu dọn lòng hồ |
2005-2007
2012 |
2 | Thủy điện A Lưới – 150MW | Công ty CP Thủy điện miền Trung | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư – Phương án PCLL |
2006-2007 2014 |
3 | Thủy điện Đa M’Bri – 75MW | Công ty CP Thủy điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư – Phương án PCLL |
2004-2005
2013 |
4 | Thủy điện Sông Bung 3 – 8MW | Ban quản lý dự án điện nông thôn miền Trung | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2009-2011 |
5 | Thủy điện Sông Bung 3A – 20MW | Công ty cổ phần Thủy điện – Điện lực Đà Nẵng | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2009-2011 |
6 | Thủy điện Sông Bung 4 – 156MW | Ban quản lý dự án thủy điện 3 | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư – Thiết kế thu dọn lòng hồ |
2006-2008
2013 |
7 | Thủy điện Vĩnh Sơn 2-3 – 102MW | Cty CP thủy điện Vĩnh Sơn – Sông Hinh | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2007-2008 |
8 | Thủy điện Vĩnh Sơn 5 – 24MW | Công ty cổ phần đầu tư Vĩnh Sơn | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2007-2008 |
9 | Thủy điện Sông Giang 1 | Công ty cổ phần khai thác thủy điện Sông Giang. | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2010 |
10 | Thủy điện Thác Ba – 18MW | Công ty CP Đầu tư và Xây dựng thương mại Việt Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2010-2013 |
11 | Thủy điện Đồng Nai 5 | BQLDA nhà máy Thủy điện Đồng Nai 5 | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư – Báo cáo giám sát môi trường – Đề án khai thác nước mặt |
2014
2016 |
Lập phương án Ứng phó tình huống khẩn cấp cho các đập thủy điện do xả lũ và/ hoặc do sự cố vỡ đập:
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Nội dung | Thời gian |
1 | Thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi Thủy điện Đa Nhim |
Công ty thủy điện Đa Nhim – Hàm Thuận – Đa Mi | Phương án Phòng chống lũ lụt | 2013 |
2 | Thủy điện Đại Ninh | Công ty CP thủy điện Đại Ninh | Phương án Phòng chống lũ lụt | 2014 |
3 | Thủy điện Sê San 3A | Công Ty Cổ Phần ĐT & PT Điện Sê San 3A | Phương án Phòng chống lũ lụt | 2018 |
4 | Thủy điện Đa Nhim | Công ty thủy điện Đa Nhim – Hàm Thuận – Đa Mi | Phương án Phòng chống lũ lụt | 2018 |
5 | Thủy điện Buôn Tua Srah, Buôn Kuôp, SêrBôk 3 | Công ty thủy điện Buôn Kuôp | Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | 2020-2021 |
6 | Thủy điện Đa Nhim | Công ty thủy điện Đa Nhim – Hàm Thuận – Đa Mi | Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | 2020-2021 |
7 | Thủy điện Hàm Thuận – Đa Mi | Công ty thủy điện Đa Nhim – Hàm Thuận – Đa Mi | Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | 2020-2021 |
8 | Thủy Điện Đồng Nai 3,4 | Công ty thủy điện Điện Đồng Nai | Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | 2020-2021 |
9 | Thủy điện Sê San 4 & 4A | Công ty phát triển thủy điện Sê Sab | Phương án ứng phó với tình huống khẩn cấp | 2021 |
3. Dự án truyền tải
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Nội dung | Thời gian |
1 | Đường dây 500kV Sông Mây – Tân định và Trạm 500kV Sông Mây | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2004-2006 |
2 | Đường dây 500kV Quảng Ninh – Hiệp Hòa | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2004-2006 |
3 | TBA 500kV Đức Hòa | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2012-2015 |
4 | Đường dây 500kV Sông Mây – Tân Uyên | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2012-2013 |
5 | Đường dây 500kV Long Phú – Ô Môn | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2012-2013 |
6 | Đường dây 500kV Bắc Ninh 2 – Phố Nối | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2012-2015 |
7 | Đường dây 500kV Thốt Nốt – Đức Hòa | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2007-2008 |
8 | Đường dây 500kV Sông Hậu – Đức Hòa | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2013-2016 |
9 | TBA 500kV Tân Uyên | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2010 |
10 | TBA 500kV Chơn Thành | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2015 |
11 | Đường dây 500kV đấu nối nhiệt điện Nghi Sơn 2 | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2015-2016 |
12 | Đường dây 500kV Chơn Thành – Đức Hòa | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2015-2016 |
13 | TBA 500kV Long Thành | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2017 |
14 | Đường dây 500kV Long Thành – Rẽ Phú Mỹ – Sông Mây | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2017 |
15 | ĐD 500kV Nhơn Trạch 4 – rẽ Phú Mỹ – Nhà Bè | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2019 |
16 | TBA 500kV Vĩnh Yên | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2019-2020 |
17 | TBA 500kV Tây Ninh 1 | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2019-2021 |
18 | TBA 500kV Long An | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2020-2021 |
19 | ĐD 500kV Krông Buk – Tây Ninh 1 | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | – Lập khung chích sách MTXH vay vốn REACH – WB – Đánh giá tác động môi trường |
2020-2021 |
20 | ĐD 500kV Hải Phòng – Thái Bình | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2020-2021 |
21 | TBA 500kV Krông Buk | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2020-2021 |
22 | ĐD 500kV Tuabin khí miền Trung – Krông Buk | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2019-2021 |
23 | SPP TBA 500kV TTĐL Dung Quất | Ban QLDA các công trình điện miền Nam | Đánh giá tác động môi trường | 2020 |
Và hơn 300 công trình đường dây và trạm biến áp cấp điện áp 220kV và 110kV.
4. Dự án nhiệt điện
STT | Dự án | Chủ đầu tư | Nội dung | Thời gian |
1 | Nhà máy Nhiệt điện Nghi Sơn 1 – 600MW | Ban quản lý dự án nhiệt điện 2 | – Đánh giá tác động môi trường và Kế hoạch BT-TĐC – Giám sát môi trường trong gđ xây dựng |
2004-2005
2009-2014 |
2 | Nhà máy Nhiệt điện Ô Môn IV – 750MW | Ban quản lý dự án nhiệt điện 3 | Đánh giá tác động môi trường | 2006 |
3 | Trung tâm Nhiệt điện Long Phú – 4.400MW | Ban quản lý dự án nhiệt điện 3 | Đánh giá môi trường chiến lược | 2006 |
4 | Nhà máy điện Long Phú 1 – 1.200MW | Ban quản lý dự án nhiệt điện Long Phú – Sông Hậu | Đánh giá tác động môi trường | 2006 |
5 | Nhà máy điện Long Phú 2 – 1.200MW | TATA power | Đánh giá tác động môi trường | 2015 |
6 | Nhà máy điện Duyên Hải 3 – 1.200MW | Ban quản lý dự án nhiệt điện 3 | – Đánh giá tác động môi trường – Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng |
2009-2011
2012-2017 |
7 | Nhà máy điện Sông Hậu 1 – 1.200MW | Ban quản lý dự án nhiệt điện Long Phú – Sông Hậu | Đánh giá tác động môi trường | 2010-2011 |
8 | Nhà máy điện Duyên Hải 3 mở rộng – 600MW | Ban quản lý dự án nhiệt điện 3 | Đánh giá tác động môi trường | 2013-2014 |
9 | Nhà máy điện Vĩnh Tân 4 – 1.200MW | Ban quản lý dự án nhiệt điện Vĩnh Tân | – Giám sát môi trường trong giai đoạn xây dựng – Báo cáo môi trường xã hội ESIA |
2014-2018 |
10 | Nhà máy điện Vĩnh Tân 4 mở rộng – 600MW | Ban quản lý dự án nhiệt điện Vĩnh Tân | – Đánh giá tác động môi trường – Kế hoạch Bồi thường – tái định cư |
2015-2016 |
11 | Nhà máy điện Tuabin khí chu trình hỗn hợp Hiệp Phước | Công ty TNHH Điện lực Hiệp Phước | – Đánh giá tác động môi trường – Báo cáo khai thác nước mặt |
2019–2020 |
12 | NM nhiệt điện khí Sơn Mỹ 2 | Tập đoàn AES | – Đánh giá tác động môi trường – Phương án BTTT |
2019-2021 |
13 | NM LNG Bạc Liêu | Viện Năng Lượng | Phương án BTTT, Môi trường nền, sinh thái | 2020-2021 |